Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tương giao


1. đg. Chơi bời, có quan hệ bạn bè với nhau. 2. (toán). d. Chỗ hai đường, hai mặt... cắt nhau: Tương giao của hai mặt phẳng là một đường thẳng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.